CHMER I MÁY XUNG LỖ NHỎ EDM

Mô tả

Máy khoan lỗ nhỏ EDM được thiết kế để khoan các lỗ có được kính nhỏ hơn 6.0mm, đặc biệt là lỗ 1.0mm, hoặc thậm chí nhỏ hơn 0.5mm trên kim loại cứng. Những công việc này không thể thực hiện bằng máy khoan thông thường. Độ sâu lỗ khoan tối đa của dòng máy khoan lỗ nhỏ EDM ZNC là 345mm.
 

Chi tiết

Tính năng của máy
Phần cứng
• Mạch xử lý được điều khiển bởi MOSFET tốc độ cao với các lựa chọn điện áp cao, thấp và trung bình, thích hợp để khoan các lỗ nhỏ.
• Thiết bị dừng tự động.
• Gá kẹp ống đồng điện cực phụ tiêu chuẩn thích hợp cho gia công ống đồng Ø1.5mm trở xuống.
• Đính kèm bồn thép không rỉ để dễ dàng thay đổi chất lỏng điện môi.
• Trục quay sẽ di chuyển ra khỏi phôi sau khi gia công.
• Trục Z sẽ đặt lại về 0 khi chạm vào phôi.
• Chuyển đổi giữa màn hình độ sâu gia công và màn hình tọa độ.
• Cài đặt độ sâu khoan lỗ.
• Trục thứ 4 tùy chọn và hệ thống điều khiển trục đơn.

Phần mềm
• Mạch điện gia công 2 giai đoạn ngăn ngừa các lỗ lõm trên phôi.
• Lưu và truy xuất nhanh các thông số gia công.
• Mã S dành cho gia công nhôm và thép hợp kim.
• Dòng điện gia công siêu nhỏ dành cho ống đồng Ø0.12mm hoặc nhỏ hơn.
• Cài đặt độ sâu cho lỗ khoan ngầm.
• Các thông số có thể thay đổi trong quá trình gia công.
• Có thể gia công thép hợp kim siêu cứng, bề mặt không đều, hình cầu và cong.
• Điều khiển bằng vi xử lý.
• Sau khi cấp dòng gia công, các thông số còn lại sẽ được tạo tự động.
• Dữ liệu gia công sẽ được lưu lại trong 10 năm sau khi gặp sự cố mất điện.
• Hệ tọa độ kép.
• Mạch gia công nhôm và kim loại đặc biệt.
• Mạch điện trở công suất cao cho lỗ siêu nhỏ.
• Đưa tín hiệu khi hoàn thành gia công.

Hệ thống tự động dừng
Khi ống đồng khoan xuyên qua phôi và chạm vào tấm dừng tự động, sự thay đổi điện áp sẽ là tín hiệu cắt điện để không bị khoan tiếp vô bàn làm việc.
 
PHẨM MẪU
Kích thước phôi: 0.2mmx0.38mm (top) 2mmx3mm (bottom)
▍Vật liệu phôi: TF10 (Thép wolfram)
▍Ống đồng: Φ0.12mm (top) Φ0.3mm (Bottom)


      
     Vật liệu phôi: TF10 (Thép wolfram)                                  ▍Độ sâu: 11mm
▍Thời gian gia công: 6 phút                                             ▍Mức tiêu thụ: 1:3
     

   
   Ống đồng Φ0.13mm              Ống đồng Φ0.2mm             Ống đồng Φ0.3mm
      
 
Center X 2.52   Center X 2.489   Center X 2.52
Center Y 2.515   Center Y 2.511   Center Y 2.488
Radius 0.079   Radius 0.12   Radius 0.167
Diameter 0.157   Diameter 0.24   Diameter 0.333
T 0.001   T 0.001   T 0.001
Max-D 0.158   Max-D 0.241   Max-D 0.334
Min-D 0.156   Min-D 0.239   Min-D 0.332

      
 
Center X -2.481   Center X 2.509   Center X 2.487
Center Y 2.59   Center Y 2.531   Center Y 2.521
Radius 0.072   Radius 0.101   Radius 0.166
Diameter 0.144   Diameter 0.202   Diameter 0.332
T 0.004   T 0.001   T 0.002
Max-D 0.148   Max-D 0.203   Max-D 0.334
Min-D 0.141   Min-D 0.2   Min-D 0.33
 
Mô tả các trang bị tiêu chuẩn/tùy chọn
Trục quay

Với động cơ servo và mâm cặp có độ chính xác cao, trục quay đặc biệt này đảm bảo sự ổn định của độ chính xác gia công.
Bộ encoder trục W chuyển đổi chính xác chuyển động của trục W.
Thiết bị phụ dẫn ống đồng chống uốn cho loại ống đồng Ø1.5mm
  
 
Máy bơm điện
Chức năng cung cấp áp suất ổn
định và tự động bằng điện.
Hoạt động yên tĩnh và dễ dàng
bảo trì.
Mâm cặp chính xác 3 chấu
Có khả năng kẹp ống đồng
Ø0.1~3.0mm.
         
Bộ lọc  
Bộ lọc tiêu chuẩn x 1
 

 
Máy bơm rời 
         
Miếng đệm song song Thanh dẫn hướng
ø6mm x 1
ø3mm x 1
         
Ống đồng và dẫn hướng
Φ1.0mm brass tubes x 10
Φ1.0mm guide x 1


Bộ lọc
         
Trục quay tùy chọn
loại ER

Used with ER16 collet and Φ
0.3~6.35mm brass tubes
Mâm cặp tùy chọn
loại ER

Capable of clamping Φ
0.1~3.0mm brass tubes


Bộ gá kẹp tùy chọn loại ER
Có khả năng kẹp ống đồng ø0.3~6.35mm 
 
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mẫu máy Đơn vị H32Z H43Z H54Z H75Z
Kích thước bàn làm việc mm 400x260 600x300 800x450 1100x600
Hành trình trục X, Y mm 300x250 400x300 550x400 700x550
Kích thước phôi tối đa (WxDxH) mm 610x420x250 990x460x355 1075x540x395 1630x690x595
Trọng lượng phôi tối đa Kg 120 450 1000 2600
Chuyển động điện cực dẫn tối đa (trục Z) mm --- 200 200 300
Chuyển động điện cực dẫn tối đa (trục W)  mm 345 345 345 345
Hành trình trục dẫn mm 150 150 150 150
Đường kính điện cực mm Ø0.1~Ø3.0 Ø0.1~Ø3.0 Ø0.1~Ø3.0 Ø0.1~Ø3.0
Chiều dài điện cực tối đa mm 400 400 400 400
Khoảng cách từ bàn làm việc đến thanh dẫn mm 100~250 5~355 45~395 145~595
Dung tích bồn chứa điện môi L 60 60 60 60
Dung dịch điện môi --- Nước tinh khiết Nước tinh khiết Nước tinh khiết Nước tinh khiết
Kích thước máy (WxDxH) mm 1523x1183x2158 1888x1344x2155 3661x1531x2369 3980x2007x2374
Trọng lượng máy kg 830 1070 2080 2980
N.W(Bao gồm nguồn cấp điện) kg 280 320 320 320
Hệ thống lọc          
Model Đơn vị H32Z H43Z H54Z H75Z
Micron Rating μm 10 10 10 10
Số lượng bộ lọc   2 2 2 2
Kích thước máy mm 610x470x545 610x470x545 610x470x545 610x470x545
Trọng lượng máy kg 17 17 17 17
Bộ nguồn tiêu chuẩn          
Model Unit H32Z H43Z H54Z H75Z
Dòng làm việc tối đa A 50 50 50 50
Bộ nguồn KVA 4.6 4.6 4.6 4.6
Trọng lượng kg NA NA 250 250
 
HỆ THỐNG CẤP NGUỒN     TRANG BỊ TIÊU CHUẨN    
Nguồn điện đầu vào 6 KVA   Vật phẩm Thông số Số lượng
Hệ thống tạo xung Chuyển đồi năng lượng FET   Bộ lọc    2
Dòng làm việc tối đa 50A   Bồn không gỉ 60L + Máy bơm 1
Cài đặt độ rộng xung T-on: 26 steps   T-off: 15 steps   Hộp dụng cụ   1
      Thước tuyến tính 5µm  5µm  1
      Điện cực dẫn Ø1mm 10
      Ống đồng điện cực Ø6mm + Ø3mm 1
Trang bị tiêu chuẩn/ tùy chọn        
      Tiêu chuẩn ● Tùy chọn ○
Trang bị Thông số Số lượng H32Z/H43Z H54Z/H75Z
Bộ lọc   2
Bồn chứa không gỉ 60L+ máy bơm 1
Hộp dụng cụ   1
Thước tuyến tính 5µm  5μm 1
Điện cực dẫn ø1.0mm 1
Trục quay điện cực   1
Mâm cặp điện cực ø0.1~3mm 1
Ống đồng ø1.0mm 10
Thanh dẫn hướng ø6mm + ø3mm 1
Đèn thạch anh   1
Miếng đệm song song   1
Encoder trục W   1
Vít bi trục X, Y, W   1
Thiết bị dừng tự động   1
Đèn làm việc LED   1
Gá kẹp loại ER ø0.3~6.35mm 1
Măm cặp loại ER ø0.1~3mm 1
Bàn làm việc trục quay đơn (Trục B)   1
         
Kích thước lắp đặt
H32Z     H43Z  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
         
H54Z     H75Z